Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
I. Look at pictures. Look at the letters. Write the words.
II. Look and read. Tick (✔) or cross (🗶) the box.
1. There are four pictures on the wall.
2. There is a pond in front of the house.
4. There is a tree behind the house.
5. There is a bed in the bedroom.
living room; three; many; near; mirror; any;
Phong: Is there a poster in the (1) …………………?
Nga: Yes. There is one. It’s (2) …………………….. the TV.
Phong: How (3) …………………….. chairs are there?
Nga: There are (4) ………………… pictures.
Phong: Oh, I see. Are there (5) …………….. cups?
Nga: No, there are not. But there is a big (6) ……………………………..
IV. Use the given words to make sentences.
1. The/ is / gate/ the/ house/ in front of/ .
→ _______________________________________
2. in/ there/ Is/ a garden/ Mai’s house/?
→ _______________________________________
3. There/ in/ the/ three chairs / are/ and a table/ living room/ .
→ _______________________________________
4. there/ in/ bathrooms/ Is/ any/ the house/?
→ _______________________________________
Part I. Listen and number the pictures.(1point). There is ONE example
Part II. Listen and tick (✓) the correct picture. (1point)
Part III. Listen and tick (✓) Yes or No. (1point)
Part IV. Listen and write a word. (1point)
Part I. Read and put a tick (✓) or a cross (×) in the box. (1point)
Part II. Look and read. Write Yes or No. (1point). There are two examples.
Part I. Look and write. (1point)
Part II. Re-order the words to make complete sentences. (1point)
Example: bats./ They / their / are
1. ask / May / question? / I /a/
……………………………………………………..…………………….………………
2. is / computer / Lucy / in / room / the /
…………………………………………………………………………………………….
3. the sea. / live / dolphins / The / in /
……………………………………………………………………………………………
4. see / bookcase. / I / many / in / books / the /
……………………………………………………………………………………………
Part I. Listen and number the pictures. (1 point)
Part II. Listen and tick the correct picture. (1 point)
Part III. Listen and tick (✔︎) Yes or No. (1 points)
Part IV. Listen and write a word. (1point)
1. forest 2. climb 3. swim 4. run
Part I. Read and put a tick (✓) or a cross (×) in the box. (1point)
Part II. Look and read. Write Yes or No. (1point).
Part I. Look and write. (1point)
1. keyboard 2. baseball 3. rubber / eraser 4. classroom
Part II. Re-order the words to make complete sentences. (1 point)
2. Lucy is in the computer room.
3. The dolphins live in the sea.
4. I see many books in the bookcase.
Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 3, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
1. A. Chọn family (gia đình) vì sister (chị, em gái) và brother (anh, em trai) đều là thành viên trong gia đình.2. A. Chọn man (đàn ông) là người còn gate (cái cổng) và yard (cái sân) đều là vật3. B. Chọn house (ngôi nhà) vì living room (phòng khách) và bedroom (phòng ngủ) đều là phòng trong nhà.4. C. Chọn garden (vườn) là vật còn woman (phụ nữ) và man (đàn ông) đều là người.
1. friend (bạn bè)Who’s that boy? (Chàng trai đó là ai?)– He’s my friend. (Cậu ấy là bạn của tôi)
2. eighty (tám mươi)That’s my grandmother. (Đó là bà của tôi)– How old is she? (Bà ấy bao nhiêu tuổi?)– She’s eighty. (Bà ấy tám mươi)
3. pond (cái ao)Is there a pond? (Có một cái áo có phải không?)– Yes, there is. (Đúng, có một cái)
4. pictures (bức tranh)How many pictures are there in the living room? (Có bao nhiêu bức tranh trong phòng khách vậy?)– There are two. (Có hai cái)
1. B. There are + danh từ số nhiều2. A. How old dùng để hỏi về tuổi.3. B. His name + is (danh từ số ít + động từ to be số ít)4. B. The ball is under the chair. (Quả bóng ở dưới ghế)5. A. Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
1. This is my friend. (Đây là bạn của tôi)2. There two bathrooms in my house. (Có hai cái phòng tắm trong nhà của tôi)3. The picture is on the wall. (Bức tranh ở trên tường)4. How many posters are there? (Có bao nhiêu cái áp phích?)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
I. Circle the odd one out. Write
III. Write the words in the correct order.
mother cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.
She’s ________________________.
2. What’s the job of the father?
He’s a _________________________.
3. What’s the job of the mother?
She’s a ________________________.
1.A: What would you like to drink? - B: ________________________.
2. A: Where’s the table? - B: ______________________.
3. A: How many teddy bears do you have? - B: ____________________.
4. A: What can you see? - B: _______________________.
Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys.
I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are nice.
3. A: Would you like some bread?
A: What about some rice? Would you like some rice?
Hi. My name’s Helen. I’m eleven years old. This is my family. There are four people in my family. This is my father. He is a driver. This is my mother. She is a nurse. This is my brother. He is a pupil. He’s fourteen years old. We are happy.
1. have 2. three 3. and 4. has 5. dog 6. Birds
1.A. family B. sister C. brother
2.A. man B. gate C. yard
3.A. living room B. house C. bedroom
4.A. woman B. man C. garden
eighty – pond – friend – pictures
1. Who’s that boy?– He’s my _________________________.2. That’s my grandmother.– How old is she?– She’s ____________________________.3. Is there a _________________?– Yes, there is.4. How many _____________ are there in the living room?– There are two.
III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.
1. ………. three coats on the chair.A. There isB. There are
2. ………. is your father? – He’s 36.A. How oldB. How many
3. This is my best friend. His name …….. Peter.A. areB. is
4. The ball is …….. the chair.A. inB. under
5. Nice to ……. you.A. meetB. talk
IV. Put the words in the right order.
___________________________________
2. house/ my/ are/./ bathrooms/ two/ There/ in/
___________________________________
3. the/ is/ picture/ on/ ./ The/ wall/
___________________________________
4. many/ ?/ there/ posters/ How/ are/
___________________________________
1. C. Chọn mother (mẹ) là thành viên trong gia đình còn she (cô ấy), he (anh ấy) không phải thành viện trong gia đình.2. A. Chọn house (nhà) là vật còn sister (chị, em gái) và brother (anh, em trai) là người.3. C. Chọn family (gia đình) vì pond (cái ao) và gate (cái cửa) đều là vật.4. A. Chọn coat (áo khoác) vì kitchen (phòng bếp) và bedroom (phòng ngủ) đều là các phòng trong nhà.
1. b. Where’s the ball? (Quả bóng ở đâu?) – It is under the table. (Nó ở dưới bàn)2. c. Who’s that? (Đó là ai?) – That’s my mother. (Đó là mẹ tôi)3. a. Is there a pond in your garden? (Có một cái ao có phải không?) – Yes, there is one. (Đúng, có một cái)4. d. Are there any pictures in the kitchen? (Có bất kỳ bức tranh nào trong phòng bếp không?) – No, there aren’t. (Không có cái nào)
1. D. Stand up, please. (Hãy đứng dậy)2. A. Is that your pen? (Đó có phải là cây bút của bạn không?)3. C. in the living room (trong phòng khách)4. C. See you later. (Gặp bạn sau)5. B. His name là tên của anh ấy nên mình chọn brother (anh, em trai)
Tôi là Linda. Đây là nhà của tôi. Nó là một ngôi nhà rất lớn và đẹp. Trong ngôi nhà của tôi, có ba phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một khu vườn. Các phòng ngủ đều lớn. Có năm bức tranh trong phòng khách. Nhà bếp sạch sẽ. Có rất nhiều hoa trong vườn của tôi.
1. A. big (lớn)2. C. three (ba)3. A. large (lớn)4. B. pictures (bức tranh)5. C. flowers (hoa)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.